KIM LOẠI G7 là gì?
KINH DOANH KIM LOẠI là gì?
Inox 316 và Inox 316L là gì? LH 0902 303 310
Inox 316 là lớp chứa thêm thành phần molypden tiêu chuẩn bên cạnh 2 thành phần chính là Niken và Crom, tuy nhiên tỷ lệ thành phần hóa học của cả Niken và Crom trong Inox 316 đều cao hơn Inox 304, do tỷ lệ Niken và Crom cao hơn trong Inox 316 lại thêm Molipdel là kim loại quý nên Giá Inox 316 cũng cao hơn đôi chút so với Inox 304, chính vì thế sản lượng của nó đứng thứ hai sau Inox 304.
Molypden làm cho Inox 316 có tính chất chống ăn mòn tổng thể tốt hơn so với Inox 304, đặc biệt là khả năng chống trầy xước và kẽ hở cao hơn trong môi trường clorua (ngoài khơi như dầu khí hay hàng hải). Nó có đặc tính định hình và hàn tuyệt vời. Nó rất dễ gia công để tạo ra các bộ phận cho các ứng dụng trong các lĩnh vực công nghiệp, kiến trúc, và giao thông vận tải. Inox 316 cũng có đặc tính hàn nổi bật. Khi hàn Inox 316 ở các bộ phận mỏng, chúng ta nên ủ để đảm bảo chất lượng sản phẩm cũng như chất lượng mối hàn inox 316. >>>> Xem thêm: So sánh Inox 304 vs Inox 316
Các ứng dụng của Inox 316 bao gồm:
- Thiết bị thực phẩm đặc biệt trong môi trường clorua.
- Băng ghế và thiết bị phòng thí nghiệm.
- Tấm kiến trúc ven biển, lan can & trang trí.
- Phụ kiện thuyền.
- Thùng chứa hóa chất, kể cả để vận chuyển.
- Trao đổi nhiệt.
- Màn hình dệt hoặc hàn cho khai thác mỏ, khai thác đá và lọc nước.
- Ốc vít ren.
- Thiết bị lọc dầu và xăng dầu
- Cấu trúc hàng không vũ trụ
- Thiết bị chế biến thực phẩm
- Thiết bị chế biến bột giấy và giấy
- Xà phòng và thiết bị xử lý ảnh
- Thiết bị công nghiệp dệt
- Kiến trúc
- Thiết bị chế biến dược phẩm
CÁC PHIÊN BẢN KHÁC CỦA INOX 316
Inox 316 có thêm nhiều phiên bản khác như: Inox 316L, Inox 316H, Inox 316Ti, Inox 316F hay Inox 316N, tuy nhiên, Loại Inox 316L được biết đến phổ biến nhất.
Inox 316L là phiên bản carbon thấp của dòng Inox 316 (Low Carbon) và không bị nhạy cảm (kết tủa cacbua ranh giới hạt) trong quá trình hàn. Do đó nó được sử dụng rộng rãi trong các thành phần cần hàn khổ lớn (khoảng 6mm).
Inox 316H thì ngược lại với Inox 316L (High Carbon) Inox 316H là loại chứa hàm lượng carbon cao hơn, nó thường được ứng dụng ở sản phẩm yêu cầu nhiệt độ cao.
Inox 316Ti là loại Inox 316 có chứa thành phần Titan giúp ổn định cơ lý tính trong các ứng dụng yêu cầu nhiệt độ và cường độ cao.
Cũng giống như các mác inox khác, cấu trúc austenit giúp cho các loại này có độ dẻo dai tuyệt vời, thậm chí xuống đến nhiệt độ âm.
Phần này chủ yếu căn cứ và tiêu chuẩn ASTM A240 áp dụng cho sản xuất Cuộn Inox 316 và Tấm Inox 316, Các thuộc tính tương tự nhưng không nhất thiết giống nhau được chỉ định cho các sản phẩm khác như ống và láp (thanh tròn) có trong tiêu chuẩn thông số kỹ thuật tương ứng của chúng. Xem thêm: >>> Xem Thêm: Inox 316H, Inox 316Ti và các Ứng dụng
Khả năng hàn của Inox 316
Inox 316 có khả năng hàn tuyệt vời bằng tất cả các phương pháp hàn tiêu chuẩn, cả có và không có kim loại phụ (dây hàn bù). Các phần hàn nặng loại Inox 316 phải yêu cầu ủ sau hàn để chống ăn mòn tối đa. Điều này là không cần thiết cho loại Inox 316L. Inox 316Ti cũng có thể được sử dụng như là một thay thế cho 316 cho hàn phần nặng.
Chứng nhận kép cho dòng Inox 316
Phần lớn khi xuất xưởng, các nhà sản xuất cấp chứng chỉ dạng “Dual Certified” nghĩa là chứng nhận kép Inox 316/316L đực biệt là các nhà sản xuất Cuộn, Tấm và Ống. Các mặt hàng này có tính chất hóa học và cơ học tuân thủ cả thông số kỹ thuật Inox 316 và Inox 316L. Sản phẩm được chứng nhận kép này không đáp ứng tiêu chuẩn 316H và có thể không chấp nhận được đối với các ứng dụng nhiệt độ cao.
Inox 316 Cuộn Tấm Láp và Ống
Như chúng ta đã biết Inox 316 / 316L là thép không gỉ austenit có chứa molypđen, làm tăng khả năng chống lại nhiều chất hóa học và môi trường biển. Inox 316L là một phiên bản carbon thấp của Inox 316. Những vật liệu này có khả năng chống ăn mòn vết rỗ / vết rạn nứt chung cao hơn các loại thép không gỉ austenit thông thường. Nó cũng cung cấp độ bền kéo ở nhiệt độ cao, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và tính chất sức mạnh, và nó rất thích hợp cho các ứng dụng chế tạo hoặc định hình.
Các tiêu chuẩn sản xuất Inox 316 dạng Cuộn Tấm Láp và Ống bao gồm:
- AMS 5524
- AMS 5507
- UNS S31600
- UNS S31603
- ASTM A 167
- ASTM A 240
- ASTM F 138
- ASTM F 899
- PWA-LCS
- GE-S400/1000
- RR SABRe Edition 2
- DFARS Compliant
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA INOX 316/316L
THÀNH PHẦN | % THEO TỶ LỆ | |||
316 | 316L | 317 | 317L | |
Carbon | 0.08 | 0.030 | 0.08 | 0.030 |
Manganese | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 2.00 |
Silicon | 0.75 | 0.75 | 0.75 | 0.75 |
Chromium | 16.00 18.00 |
16.00 18.00 |
18.00 20.00 |
18.00 20.00 |
Nickel | 10.00 14.00 |
10.00 14.00 |
11.00 15.00 |
11.00 15.00 |
Molybdenum | 2.00 3.00 |
2.00 3.00 |
3.00 4.00 |
3.00 4.00 |
Phosphorus | 0.045 | 0.045 | 0.045 | 0.045 |
Sulfur | 0.030 | 0.030 | 0.030 | 0.030 |
Nitrogen | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
Iron | Bal. | Bal. | Bal. | Bal. |
Công ty TNHH Kim Loại G7
Cung cấp Inox | Titan | Niken | Nhôm | Đồng | Thép & các kim loại đặc biệt khác…
Hàng có sẵn – Giá cạnh tranh – Phục vụ tốt
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Hotline 1: 0902 303 310
Hotline 2: 0909 304 310
Kiến thức vật liệu học chuyên nghiệp tại: https://vatlieu.edu.vn
STK: 7887 7888, ACB: HCM
CHÚNG TÔI CŨNG CUNG CẤP
LÁP ĐẶC INOX 316/316L | |
+ Láp Đặc Ngắn | : LÁP ĐẶC INOX 316/316L 0 VNĐ Láp đặc inox 304, INOX 316, 201 |
Đường kính | : Ø 20,30,31,34,35,37.40.44.5.50.6,57,63,75,82.6,110,114,120,127,139,140,160MM |
Chiều dài | : ≤ 6.1 m |
Mác thép | : 304, 304L, 316, 316L, 201 |
Tiêu chuẩn | : SUS / ASTM / DIN / jis/ |
Bề mặt | : 2B/BA |
Chất lượng | : Loại 1 |
Xuất xứ | : Nhật Bản, Ấn Độ, … |
Ứng dụng | : Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu |
Điều kiện thanh toán | : TM hoặc chuyển khoản STK: 7887 7888, ACB: HCM |
Có thể cung cấp hàng theo kích cỡ đặt hàng | |
CÔNG TY KIM LOẠI G7 chuyên cung cấp Inox 316, LÁP ĐẶC INOX 316/316L 70000 VNĐL , Láp đặc inox 304, 316, 201, Lap dat Inox 304L, tấm , cuộn Inox 304, ống Inox 304, mua bán Inox 304, giá Inox 304 | |
Tình trạng: | Có hàng |